ĐIỀM MÁY MẮT TÙY GIỜ, TẢ HAY HỮU
Giờ Tý: Tả gặp quới nhơn - Hữu có sự ăn uống.
Giờ Sửu: Tả có sự lo âu - Hữu có người trông đợi.
Giờ Dần: Tả khách xa đến - Hữu chuyện mừng đến.
Giờ Mẹo: Tảcó quới khách đến - Hữu điềm được bình an.
Giờ Thìn: Tả có khách xa đến - Hữu có sự hao tổn.
Giờ Tỵ: Tả có sự ăn uống - Hữu có việc chẳng lành.
Giờ Ngọ: Tả gặp ăn uống - Hữu có việc không lành.
Giờ Mùi: Tả điềm thạnh lợi - Hữu điềm vui nhỏ.
Giờ Thân: Tả đề phòng hao tổn - Hữu có gái mong đợi.
Giờ Dậu: Tả có khách - Hữu khách xa đến.
Giờ Tuất: Tả có khách - Hữu có hội hiệp.
Giờ Hợi: Tả có khách đến - Hữu lâm miệng tiếng.
Lưu ý: Tả là máy mắt bên trái, hữu là máy mắt bên phải.
ĐIỀM TAI Ù
Giờ Tý: Tả có gái mong chờ - Hữu diềm mất của.
Giờ Sửu: Tả lâm tai tiếng - Hữu có chuyện thị phi.
Giờ Dần: Tả có tổn tài - Hữu điềm về tâm sự.
Giờ Mẹo: Tả có sự ăn uống - Hữu có khách đến.
Giờ Thìn: Tả có chuyện đi xa - Hữu có khách đến.
Giờ Tỵ: Tả có hung sự. - Hữu điềm may mắn.
Giờ Ngọ: Tả có tin xa đến - Hữu có bà con đến.
Giờ Mùi: Tả điềm ăn uống - Hữu khách xa đến.
Giờ Thân: Tả điềm người đi - Hữu có chuyện vui.
Giờ Dậu: Tả điềm mất của - Hữu điềm đại kiết.
Giờ Tuất: Tả về vụ ăn uống - Hữu có khách đến.
Giờ Hợi: Tả điềm đại kiết - Hữu có sự ăn uống.
ĐIỀM THỊT GIỰT
Giờ Tý: Điềm tốt có người nhắc.
Giờ Sửu: Điềm vui có của hoạnh tài đến.
Giờ Dần: Có chuyện lành trừ ác rồi.
Giờ Mẹo: Điềm đắc tài đại kiết.
Giờ Thìn: Có chuyện ác tới mình hung sự.
Giờ Tỵ: Có khách giáp mặt tới.
Giờ Ngọ: Có lo ngại chuyện ấy liền.
Giờ Mùi: Có tài, có tin vui đến.
Giờ Thân: Có cãi lẫy, dè dặt thì khỏi.
Giờ Dậu: Điềm lâm họa ác, tốn tiền của.
Giờ Tuất: Có sự đi xa đại kiết.
Giờ Hợi: Có sự vui lành, đại kiết
ĐIỀM HỒI HỘP
Giờ Tý: Có người tư tưởng, sự vui đến.
Giờ Sửu: Việc không lành đến ngỏ.
Giờ Dần: Có khách tới hiền lành.
Giờ Mẹo: Có ăn uống và người ngoài đến.
Giờ Thìn: Có chuyện thành hợp, vui tốt.
Giờ Tỵ: Điềm vui có gái tưởng đến.
Giờ Ngọ: Việc ăn uống tự nhiên đến.
Giờ Mùi: Có giai nhân nhớ tưởng, tốt.
Giờ Thân: Điềm mừng to đến.
Giờ Dậu: Có người đem tin mừng.
Giờ Tuất: Có quí khách đến.
Giờ Hợi: Điềm hung hoặc tang khó.
ĐIỀM NHẢY MŨI
Giờ Tý: Điềm hội họp ăn uống vui vầy.
Giờ Sửu: Có khách nhắc nhở, có gái cầu việc.
Giờ Dần: Có nữ nhơn tương hội ăn uống.
Giờ Mẹo: Có tài lợi, có người hỏi han.
Giờ Thìn: Ngày mai sẽ có lộc ăn uống.
Giờ Tỵ: Có kẻ tốt đến giúp tài lợi.
Giờ Ngọ: Có quí khách, có kẻ xa hội tiệc.
Giờ Mùi: Có ăn uống, điềm kiết lợi.
Giờ Thân: Ăn uống bất lợi, chiêm bao sợ sệt.
Giờ Dậu: Điềm phụ nữ đến hỏi chuyện.
Giờ Tuất: Có việc hòa hảo với đàn bà.
Giờ Hợi: Điềm tài lợi lưu thông.
ĐIỀM KẸT VƯỚNG ÁO
Giờ Tý: Nam về ăn uống, nữ về bà con.
Giờ Sửu: Lo lắng về sự phá tài.
Giờ Dần: Chuyện khó của người thân không thành.
Giờ Mẹo: Anh em giao hữu ăn uống.
Giờ Thìn: Tự phá tài bịnh hoạn.
Giờ Tỵ: Đàn bà có ngoại tư.
Giờ Ngọ: Có kẻ xa đến đắc tài.
Giờ Mùi: Sự hại vì bất cản máu me.
Giờ Thân: Của bên ngoài ra vô tốt.
Giờ Dậu: Xấu, có kẻ đến làm hao tài.
Giờ Tuất: Thưa kiện được của cải.
Giờ Hợi: Gặp quan đắc tài đại kiết.
ĐIỀM CHÓ VỒ
Giờ Tý: Chuyện đàn bà cãi lẫy.
Giờ Sửu: Chuyện lo phiền tâm sự.
Giờ Dần: Chuyện may, chồng được của.
Giờ Mẹo: Trông nhớ chồng đắc tài lợi.
Giờ Thìn: Tiền của lưu thông.
Giờ Tỵ: Có tin thân nhân đến.
Giờ Ngọ: Có yến tiệc ăn uống lành.
Giờ Mùi: Vợ con ngoại tâm phá tài.
Giờ Thân: Gia trạch tiểu khẩu (cãi vã sơ).
Giờ Dậu: Lên chức thêm lộc được của.
Giờ Tuất: Hung, điềm chác sự tai tiếng.
Giờ Hợi: Điềm thưa cãi quan sự.
ĐIỀM CHIM KHÁCH KÊU
Giờ Tý: Có bà con về.
Giờ Sửu: Có may mắn về vợ con.
Giờ Dần: Đôi chối quan sự.
Giờ Mẹo: Điềm phát tài có ăn nhậu.
Giờ Thìn: Có người xa về.
Giờ Tỵ: Có việc mừng đến.
Giờ Ngọ: Lâm bịnh tật dè dặt cho qua.
Giờ Mùi: Thất tài về súc vật.
Giờ Thân: Tốt, điềm may mắn.
Giờ Dậu: Buồn bã không yên.
Giờ Tuất: Phát tài đại kiết.
Giờ Hợi: Đôi chối tiếng tăm.
ĐIỀM LỬA REO
Giờ Tý: Vợ ngoại tâm khó lòng.
Giờ Sửu: Lòng nữ nhân hướng về người khác rồi.
Giờ Dần: Tốt, được tài lợi bình an.
Giờ Mẹo: Tiền của lưu thông.
Giờ Thìn: Lo lắng hao tổn, nam có cãi vã sơ.
Giờ Tỵ: Chuyện hội họp ăn uống.
Giờ Ngọ: Có chuyện quan sự khó lòng.
Giờ Mùi: Có của hưng vong.
Giờ Thân: Của tiền đều được.
Giờ Dậu: Điềm hung báo tang.
Giờ Tuất: Lo lắng sau thắng lý.
Giờ Hợi: Điềm tai bệnh chẳng lành.
ĐIỀM TAI NÓNG
Giờ Tý: Có Tăng đạo đến luận việc.
Giờ Sửu: Có chuyện vui đem tới.
Giờ Dần: Tốt, có hội họp yến tiệc.
Giờ Mẹo: Tốt, có người xa giáp mặt.
Giờ Thìn: Điềm tài lợi lưu thông.
Giờ Tỵ: Điềm bất lợi coi chừng mất của.
Giờ Ngọ: Có sự ăn uống đưa tời.
Giờ Mùi: Có khách bàn sự tương lai.
Giờ Thân: Có sự vui say chè chén.
Giờ Dậu: Có tin về duyên nợ.
Giờ Tuất: Điềm cãi vã kiện thưa.
Giờ Hợi: Điềm tai tiếng quan phi.
ĐIỀM MẶT NÓNG
Giờ Tý: Có chuyện vui đắc tài.
Giờ Sửu: Có chuyện lo buồn.
Giờ Dần: Có khách xa tương hội.
Giờ Mẹo: Điềm ăn uống lại có bạn đến.
Giờ Thìn: Có khách xa tương hội.
Giờ Tỵ: Có người cần giáp mặt.
Giờ Ngọ: Có người cần giúp việc.
Giờ Mùi: Có thị phi cãi vã.
Giờ Thân: Có quới nhơn hội ngộ.
Giờ Dậu: Tốt, có người xa hiệp mặt.
Giờ Tuất: Điềm có rượu thịt.
Giờ Hợi: Có tai vạ tiếng tăm.